Thông số kỹ thuật cơ bản:
Điện áp vào (V): | 3 pha AC400V±15%, 50/60 Hz |
Điện áp vào có thể làm việc (V): | 300-420 |
Tần số (Hz): | 50/60 |
Phạm vi dòng ra định mức (A): | 26.5 |
Công suất (KVA): | 8.9 |
Định mức dòng ra (A): | 400/36V |
Dải dòng ra (A): | 10-410 |
Dải dòng Arc Force (A: | 20-200 |
Điện áp không tải (V): | 63 |
Điều chỉnh Upslope (s): | 0.1-10 |
Slope down (s): | 0-10 |
Điều chỉnh thời gian cấp khí sau (s): | 5/10/15/30s |
Điều chỉnh mức dòng cơ bản (%): | 10-90 |
Tần số xung (Hz): | 0.5-300 |
Tỷ lệ chu kỳ xung làm việc: | 10-90 |
Tích hợp điều khiển từ xa: | Có |
Phương pháp mồi hồ quang: | Mồi hồ quang với tần số cao, điện áp cao |
Hiệu suất (%): | 85 |
Chu kỳ tải cho dòng tối đa ở 25°C: | 60 |
Dòng tại chu kỳ tải ở 25°C: | 320A |
Hệ số công suất: | 0.93 |
Cấp bảo vệ: | IP21S |
Kích thước (mm): | 540 x 275 x 510 |
Trọng lượng (kg): | 32 |
Ứng dụng:
– Máy hàn TIG Jasic được ứng đụng nhiều trong công nghiệp như: bảo trì/sửa chữa, chế biến kim loại, Công nghiệp đóng tàu, Dầu khí-hoá chất, Nông nghiệp, Sản xuất thủ công mỹ nghệ-bàn ghế sắt-nhôm, Xây dựng.
– Máy được sử dụng hàn bằng điện cực trong môi trường khí trơ bảo vệ có thể dùng để hàn nhôm hay magie hoặc thép không gỉ,… cùng với các loại thép cacbon thấp với độ dày khác nhau.

Tính năng nổi bật của máy hàn TIG dùng điện Jasic 400 J98 (TP1):

+ Que bù TIG
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.