Thông số kỹ thuật cơ bản:
Dòng vào định mức I(A): | 80 |
Công suất định mức S (KVA): | 52 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn I2( A): | 100-1000 |
Chu kỳ tải định mức (40°C)(%): | 100% |
Chu kỳ tải 100% (40°C): | 1000A |
Trọng lượng (kg): | 103 |
Điện áp vào (V): | AC380/415/440±15% (3pha),50/60Hz |
Điện áp không tải U20 (V): | 83 |
Dòng không tải ban đầu I10 (V): | <1 |
Tổn thất không tải P10(V): | <500 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp U2 (V): | 20-50 |
Hiệu suất: | ≥0.85 điều kiện định mức |
Hệ số công suất: | ≥0.9 |
Cấp bảo vệ: | IP21S |
Loại làm mát: | Làm mát bằng không khí |
Kích thước (mm): | 865x450x820mm |
Tốc độ tiếp dây (m/ph): | 0.5-2.5 |
Tốc độ chạy của xe hàn (m/h): | 15-72 |
Ưu điểm hàn nổi bật của máy hàn hồ quang chìm Jasic MZ1000 (M308):
- Jasic MZ1000 M308 hàn quang ổn định cho mọi hình thức hàn.
- Dao động điện áp hồ quang giúp hàn đạt hiệu quả cao.
- Với dòng hàn ra ổn định nên đường hàn đẹp và ít bắn tia lửa hàn, hạn chế ảnh hưởng đến người sử dụng.
- Có chế độ chống giật khi làm ở môi trường ẩm ướt.
- Hoạt động ổn định, có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi.
- Có chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp đảm bảo độ bền của máy. Khi không hoạt động, công tắc Inverter ở chế độ ngủ.
- Máy hàn chế tạo theo công nghệ Inverter nên sản phẩm có khả năng tiết kiệm điện so với máy hàn thông thường.
Ứng dụng:
– Máy hàn MIG là máy hàn điện tử dùng phương pháp hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí bảo vệ, điện cực chính là dây hàn nóng chảy, được cấp tự động vào vật hàn, môi trường là khí trơ Argon hoặc Heli, sử dụng bộ cấp dây.
– Máy hàn MIG Jasic chủ yếu sử dụng cho các cơ sở làm đồ sắt như: bàn ghế, cửa, cầu thang,…. Ứng dụng nhiều trong các xưởng mỹ nghệ, bàn ghế, giường,…
– Hàn đa chức năng: Hàn que, Hàn hồ quang chìm, thổi hồ quang.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.