Thông số kỹ thuật cơ bản:
Điện áp vào (V): | 3 pha AC380V±15% 50 Hz |
Dải điều chỉnh dòng hàn que: | 20~270A |
Công suất (KVA): | 11.9 |
Dải điều chỉnh điện áp/ dòng hàn MIG: | 50/16.5~~315/29.8 |
Điện áp không tải: | 54V |
Chu kỳ làm việc (%): | 40 |
Đường kính dây hàn MIG: | 0.8-1.2mm |
Tốc độ cấp dây: | 1.5~24m/ phút |
Hiệu suất (%): | 85 |
Cấp cách điện: | F |
Cấp bảo vệ: | IP21S |
Kiểu làm mát: | Làm mát bằng khí |
Kích thước máy: | 502*217*381mm |
Trọng lượng riêng máy: | 16 kg |
Sử dụng dây hàn có đường kính: | 0.8/0.9/1.0/1.2mm |
Hàn liên tục dây hàn 1.0mm trên vật liệu dày từ 0.8-8mm: | Hiệu suất 100% |
Hàn liên tục dây hàn 1.2mm trên vật liệu dày từ 2.0-6.0mm: | Hiệu suất 60% |
Tính năng nổi bật của máy hàn MIG Jasic 315F N254 (TP1):
+ Công nghệ inverter IGBT, giảm tiếng ổn và tổn hao từ trường, tổn hao nhiệt trên dây dẫn giúp tăng hiệu quả làm việc, tiết kiệm điện
+ Máy hàn MIG, dòng hàn 315A, đầu cấp dây rời, sử dụng điện 3 pha 380V, tích hợp hàn que. Máy sử dụng dây hàn có đường kính từ 0.8-1.2mm. Hàn liên tục dây hàn 1.0mm trên vật liệu dày từ 3-8mm, hiệu suất 100%. Hàn liên tục dây hàn 1.2mm trên vật liệu dày từ 2.0-6.0mm, hiệu suất 60%
+ Màn hình hiển thị dòng hàn và điện áp hàn dễ dàng sử dụng ở xa
+ Hồ quang ổn định, đường hàn đẹp, ít bắn toé, mối hàn có chất lượng tốt, ngấu sâu và độ bền
+ Có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi giúp máy có thể làm việc trong môi trường điện áp dao động ±15%.
+ Điều khiển phản hồi vòng lắp kín, điện áp đầu ra ổn định.

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.